Các tiêu chuẩn và phân loại phòng sạch Cleanroom Class
Hệ thống Ngân hàng lưu trữ tế bào gốc Cryoviva đạt chuẩn AABB sở hữu phòng xử lý tế bào đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 100 và phòng lưu trữ đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 10,000.
Phòng sạch là gì?
Phòng sạch cleanroom class là một môi trường được kiểm soát có mức độ ô nhiễm thấp như bụi, vi khuẩn trong không khí, các hạt sol khí và hơi hóa chất, được dùng trong sản xuất hoặc nghiên cứu khoa học. Nói một cách chính xác, phòng sạch có mức độ ô nhiễm được kiểm soát được xác định bằng số lượng hạt trên m3 ở một cỡ hạt xác định. Không khí xung quanh bên ngoài trong môi trường thành phố điển hình chứa 35,2 triệu hạt/ m3, đường kính ≥ 0.5 µm, tương ứng với phòng sạch ISO 9, ở mức thấp nhất của tiêu chuẩn phòng sạch.
Tổng quan về phòng sạch
Phòng sạch Cleanroom Class được sử dụng trong thực tế mọi ngành công nghiệp, nơi các hạt nhỏ có thể ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất. Chúng khác nhau về kích thước và độ phức tạp, và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sản xuất chất bán dẫn, dược phẩm, công nghệ sinh học, thiết bị y tế và khoa học đời sống, cũng như sản xuất quy trình quan trọng phổ biến trong hàng không vũ trụ, quang học, quân sự…
Phòng sạch Cleanroom Class là không gian chứa được thực hiện để giảm ô nhiễm hạt và kiểm soát các thông số môi trường khác như nhiệt độ, độ ẩm và áp suất. Thành phần quan trọng là bộ lọc không khí hiệu quả cao (HEPA) được sử dụng để giữ các hạt có kích thước từ 0,3 µm trở lên. Tất cả không khí được đưa đến phòng sạch đều đi qua bộ lọc HEPA và trong một số trường hợp cần thiết phải có hiệu suất làm sạch nghiêm ngặt, bộ lọc không khí có hạt cực thấp (ULPA) được sử dụng.
Nhân viên được chọn làm việc trong phòng sạch được đào tạo chuyên sâu về lý thuyết kiểm soát ô nhiễm. Nhân viên vào và ra khỏi phòng sạch thông qua phòng đệm, buồng thổi khí làm sạch, phòng thay quần áo và phải mặc quần áo đặc biệt được thiết kế để giữ các chất gây ô nhiễm tự nhiên sinh ra từ da và cơ thể.
Phân loại phòng sạch
Phòng sạch được phân loại theo mức độ sạch của không khí, số lượng và kích thước của các hạt cho phép trên một thể tích không khí của không khí. Tiêu chuẩn phân loại phòng sạch ISO 14644-1 yêu cầu các phép đo và tính toán số lượng hạt cụ thể để phân loại mức độ sạch của phòng sạch hoặc khu vực sạch.
Theo tiêu chuẩn ISO 14644-1, phòng sạch Cleanroom Class 100 có tối đa 100 hạt có đường kính 0.1 µm trên mỗi m3.
Loại phòng sạch | Loại phòng sạch trong tiếng Anh | Ứng dụng | |
1 | Loại 1 | Cleanroom Class 1 |
Áp dụng cho phòng sạch thuộc các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với công nghệ kích thước siêu nhỏ. Có tối đa 1 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
2 | Loại 10 | Cleanroom Class 10 |
Áp dụng cho loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm. Có tối đa 10 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
3 | Loại 100 | Cleanroom Class 100 |
Loại phòng sạch đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.Loại phòng sạch phẫu thuật cấy mô.Loại phòng sạch hậu phẫu sau phẫu thuật cấy mô xương. Có tối đa 100 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
4 | Loại 1,000 | Cleanroom Class 1,000 |
Loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao.Loại phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ. Có tối đa 1,000 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
5 | Loại 10,000 | Cleanroom Class 10,000 |
Loại phòng lắp ráp trang thiết bị thủy lực, khí nén, các loại van điều khiển trợ động, các thiết bị định giờ và bộ truyền động chất lượng cao.Loại phòng để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn. Có tối đa 10,000 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
6 | Loại 100,000 | Cleanroom Class 100,000 |
Loại phòng dùng cho công việc liên quan đến quang học. Loại phòng dùng lắp ráp linh kiện điện tử, thủy lực và khí nén. Loại phòng sạch dùng để sản xuất dược phẩm, thực phẩm. Có tối đa 100,000 hạt có đường kính ≥ 0.1 µm trên mỗi m3. |
Tiêu chuẩn phòng sạch ISO 14644 -1
Class | Maximum particles/ m3 | FED STD 209E equivalent |
|||||
0.1 µm | 0.2 µm | 0.3 µm | 0.5 µm | 1 µm | 5 µm | ||
ISO 1 | 10 | 2 | |||||
ISO 2 | 100 | 24 | 10 | 4 | |||
ISO 3 | 1,000 | 237 | 102 | 35 | Class 1 | ||
ISO 4 | 10,000 | 2370 | 1020 | 352 | 8 | Class 10 | |
ISO 5 | 100,000 | 23700 | 10200 | 3520 | 83 | 29 | Class 100 |
ISO 6 | 1,000,000 | 237000 | 102000 | 35200 | 832 | 293 | Class 1,000 |
ISO 7 | 352000 | 8,320 | 2,930 | Class 10,000 | |||
ISO 8 | 3,520,000 | 83,200 | 29,300 | Class 100,000 | |||
ISO 9 | 35,200,000 | 8,320,000 | 293,000 | Room Air |
Hệ thống ngân hàng FSCB-Cryoviva sở hữu phòng xử lý tế bào gốc đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 100 & Cleanroom Class 10,000
Hệ thống Ngân hàng lưu trữ tế bào gốc FSCB-Cryoviva đạt chuẩn AABB & U.S FDA sở hữu phòng xử lý tế bào đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 100 và phòng lưu trữ đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 10,000. Đây cũng là 1 trong các tiêu chí khiến các nghệ sĩ hàng đầu và hàng ngàn khách hàng tại Việt Nam lựa chọn FSBC-Cryoviva là nơi lưu giữ lại nguồn tế bào gốc quý giá của các thiên thần nhỏ.
________________
Ngân hàng lưu trữ tế bào gốc quốc tế FSCB-Cryoviva
Hiện nay, đáp ứng được 10 tiêu chí quan trọng do các bác sĩ đầu ngành gợi ý, phải kể đến Ngân hàng lưu trữ tế bào gốc FSCB-Cryoviva. FSCB-Cryoviva có kinh nghiệm hơn 15 năm trong lĩnh vực lưu trữ tế bào gốc, được hàng triệu khách hàng tin dùng, đặc biệt là các nghệ sĩ nổi tiếng.
FSCB-Cryoviva hoạt động với mục đích vì sức khỏe của con trẻ, gia đình và cộng đồng. Với đội ngũ nhân viên, y bác sĩ và điều dưỡng lành nghề, tận tâm, không chỉ cung cấp dịch vụ lưu trữ tế bào gốc, FSCB-Cryoviva có trách nhiệm tư vấn sức khỏe và phương pháp sử dụng tế bào gốc hiệu quả nhất cho khách hàng và cho các liệu trình điều trị.
- Là công ty con trực thuộc RJ Corp – Tập đoàn đa quốc gia lớn mạnh
- Đạt chuẩn AABB và U.S FDA và nhiều chứng nhận quốc tế khác
- Cơ sở lưu trữ và phòng thí nghiệm đã đạt chuẩn phòng sạch Cleanroom Class 100 & 10,000
- Hệ thống lưu trữ đa mạng lưới tại: Thái Lan, Singapore, Nhật Bản, Ấn Độ và các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất – UAE.
- Sở hữu Hệ thống xử lý tế bào gốc tự đông Sepax 2 – Công nghệ tối đa hoá số lượng tế bào
- Công nghệ lưu trữ tế bào gốc ở cả 2 dạng Thô & Tươi – Tối ưu hoá trog việc ứng dụng
- Bảo hiểm điều trị khi sử dụng dịch vụ lưu trữ tế bào gốc lên đến 1,7 Tỷ VND
- Vận chuyển miễn phí toàn cầu, đơn giản hóa thủ tục cho khách hàng
- Bồi thường 01 mẫu tế bào hoặc bồi thường gấp 5 lần giá trị hợp đồng khi phát hiện hư hỏng mẫu
Hoàn trả 100% giá trị hợp đồng trong trường hợp không lấy được mẫu - Chính sách thanh toán linh hoạt, hỗ trợ trả góp lãi suất 0% từ 6-12 tháng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ VỚI FSCB – CRYOVIVA
SỐ ĐIỆN THOẠI: 1900.63.67.16 hoặc 0901.24.7788
WEBSITE: https://fscbglobal.com/
FANPAGE: Cryoviva Vietnam
EMAIL: customerservice@f-vip.com
ĐỊA CHỈ:
TP. HCM: 15 Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú, quận 7
HN: Tầng 2 – Tòa nhà 901 – Khu Đô Thị Starlake – Tây Hồ- Bắc Từ Liêm
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ – NHẬN NGAY VOUCHER TRỊ GIÁ 50$